Sản phẩm
Products
|
Màu chai
Cylinder color
|
Kích cỡ chai
Cylinder size
|
Lượng chứa
Contents, m3
|
Lĩnh vực ứng dụng
Application
|
Không khí tổng hợp 20% O2 + 80%N2
|
Xanh da trời
|
10 L; 40 L; 50 L
|
1.5; 6.0; 7.5
|
Công nghiệp ô tô, dùng trong hiệu chuẩn máy
|
2.5 ~ 8% O2
Còn lại N2
|
Màu xám
|
10L
|
1.5
|
Đo bức xạ trong lò nung
|
400vpm (500mg/m3) CO, còn lại N2
|
Màu xám
|
10 L
|
1.5
|
280vpm (800mg/m3) SO2 , còn lại N2
|
Màu xám
|
10 L
|
1.5
|
700vpm (2000mg/m3) SO2 , còn lại N2
|
Màu xám
|
10 L
|
1.5
|
300vpm(400mg/m3) NO , còn lại N2
|
Màu xám
|
10 L
|
1.5
|
P5/P10 (5/10% Metan còn lại là Argon)
|
Màu đỏ
|
10 L
50 L
|
2.2
10.9
|
Đo bức xạ bằng ống đếm tỷ lệ. Khí dùng cho máy ECD
|
2 ~5% H2 , còn lại là Argon
|
Màu đỏ
|
10 L
50 L
|
2.1
10.5
|
Khí bảo vệ cho thiết bị quang phổ tia lửa
|
Khí Laser: 4.5% CO2, 13.5%N2, còn lại He
|
Màu xám
|
10 L
50 L
|
1.8
9.1
|
Khí hỗn hợp cho thiết bị Laser CO2
|
50%He / 50% Ar
75%He / 25% Ar
|
Màu xám
|
10 L
50 L
|
2.0
10
|
Khí bảo vệ hàn hồ quang
|
5-10%N2, còn lại là Argon
|
Màu xám
|
10 L
50 L
|
2.1
10.5
|
Khí nạp vào bóng đèn tuýp
|
N2/CO; N2/CO2, N2/O2
|
Theo tỷ lệ thành phần % khác nhau,chứa trong chai tiêu chuẩn là 10L dưới áp suất 150 Bar
|
Khí hiệu chỉnh thiết bị trong CN dầu khí, xi măng
|
Ar/CO2; Ar/ O2
Ar/CO2/O2;
Ar/He
Ar/H2
|
Theo tỷ lệ thành phần % khác nhau,chứa trong các chai khí tiêu chuẩn là 40,47,50L dưới áp suất 150 - 200 Bar
|
Hỗn hợp khí bảo vệ hàn
|