I. Van điều áp Gloor – Thụy Sĩ dùng cho các loại khí kỹ thuật
Loại
|
5100
|
Áp suất vào max (bar)
|
0 ÷ 200
|
Áp suất ra (bar)
|
0 ÷ 10
|
Lưu lượng Nm3/h
|
30
|
Đầu vào
|
CGA540
|
Đầu ra
|
1/4”, 3/4”,1/2”
|
Cấp điều chỉnh
|
1 cấp
|
Vật liệu
|
Đồng
|
Màng điều chỉnh
|
EPDM
|
Phạm vi sử dụng
|
Khí công nghiệp O2/N2/Ar chất lượng thường, khí tinh khiết hoặc hỗn hợp khí, khí ăn mòn…
|
II. Van điều áp Gloor – Thụy Sĩ với áp suất đầu ra lên đến 60 bar
Loại
|
5160 - 60
|
Áp suất vào max (bar)
|
0 ÷ 200
|
Áp suất ra (bar)
|
0 ÷ 60
|
Lưu lượng Nm3/h
|
60
|
Đầu vào
|
CGA540
|
Đầu ra
|
1/4”, 3/4”,1/2”
|
Cấp điều chỉnh
|
1 cấp
|
Vật liệu
|
Đồng
|
Màng điều chỉnh
|
EPDM
|
Phạm vi sử dụng
|
Các loại khí công nghiệp kỹ thuật, khí tinh khiết H2/He/Air hoặc hỗn hợp khí…
|
III. Van điều áp một cấp Gloor – Thụy Sĩ dùng cho khí tinh khiết
Loại
|
7810
|
Áp suất vào max (bar)
|
0 ÷ 200
|
Áp suất ra (bar)
|
0 ÷ 10
|
Lưu lượng Nm3/h
|
16
|
Đầu vào
|
CGA540
|
Đầu ra
|
G1/4”
|
Cấp điều chỉnh
|
1 cấp
|
Vật liệu
|
Inox
|
Màng điều chỉnh
|
Bằng kim loại
|
Phạm vi sử dụng
|
Khí công nghiệp, khí đặc biệt tinh khiết hoặc hỗn hợp khí với chất lượng đến N6.0
|
IV. Van điều áp hai cấp Gloor – Thụy Sĩ dùng cho khí và hỗn hợp khí tinh khiết
V. Cụm chuyển đổi khí tự động cho khí đặc biệt chất lượng cao Gloor – Thụy sĩ
Cụm chuyển đổi khí tự động cho khí đặc biệt chất lượng cao đến N6.0 đảm bảo cung cấp khí không bị gián đoạn bao gồm : Hai dẫy bình khí hoặc 02 bình hoặc 04 bình khí. Cụm chuyển đổi gồm 2 cụm van ngắt áp suất cao cùng với hai van xả khí dư, hai van điều áp với đồng hồ cao áp và hạ áp. Cụm cấp khí còn trang bị van an toàn và đồng hồ áp chỉ áp suất đầu ra. Cả cụm chuyển đổi được gắn trên một tấm đế bằng nhôm.
Cụm van ngắt áp suất cao có thể được nối với đầu ra vào bình khí hoặc dẫy bình theo hướng nằm ngang hoặc xuống dưới có hai van xả khí dư. Đầu nối cao áp có phin lọc và van một chiều.
Cụm chuyển đổi khí làm việc theo nguyên tắc chênh áp. Nếu áp suất bình khí của một bên thấp hơn áp suất cài đặt đầu ra thì hệ thống sẽ được cấp khí của bên dẫy bình bên kia. Áp suất chuyển đổi của cụm cấp khí được cài đặt ở giá trị từ 3 bar đến 10 bar.
Thông số kỹ thuật :
Loại
|
7742
|
Áp suất vào max (bar)
|
0 ÷ 200
|
Áp suất ra (bar)
|
3 ÷ 10
|
Lưu lượng Nm3/h
|
75
|
Phạm vi sử dụng
|
Tất cả các khí tinh khiết và khí hỗn hợp trừ khí Axetylen và khí ăn mòn.
|
Đầu vào
|
Theo hướng nằm ngang hoặc xuống dưới( Nếu một đầu vào không sử dụng thì được bịt lại)
- Đối với khí không cháy G3/4” ren phải
- Đối với khí cháy G3/4” ren trái
|
Đầu ra
|
- Theo hướng thẳng đứng, G1/4” ren trong
|
Vật liệu
|
Thân bằng đồng, các bộ phận bên trong bằng Crom, thép không rỉ, mằng điều chỉnh bằng thép không rỉ
|
Vật liệu làm kín
|
FPM,PA6.6, PEEK, POM
|
Nhiệt độ làm việc
|
-200C ÷ + 60 0C
|
Kích thước WxHxD
|
44 x 36 x 15.5
|
Trọng lượng
|
14.5kg
|
VI. Cụm chuyển đổi khí tự động cho khí đặc biệt chất lượng cao Gloor – Thụy sĩ
Cụm chuyển đổi khí tự động cho khí đặc biệt chất lượng cao đến N6.0 đảm bảo cung cấp khí không bị gián đoạn bao gồm : Hai dẫy bình khí hoặc 02 bình hoặc 04 bình khí. Cụm chuyển đổi gồm 2 cụm van ngắt áp suất cao cùng với hai van xả khí dư, hai van điều áp với đồng hồ cao áp và hạ áp. Cụm cấp khí còn trang bị van an toàn và đồng hồ áp chỉ áp suất đầu ra. Cả cụm chuyển đổi được gắn trên tấm đế bằng nhôm.
Cụm van ngắt áp suất cao có thể được nối với đầu ra vào bình khí hoặc dẫy bình theo hướng nằm ngang . Đầu nối cao áp có phin lọc và van một chiều.
Cụm chuyển đổi khí làm việc theo nguyên tắc chênh áp. Nếu áp suất bình khí của một bên thấp hơn áp suất cài đặt đầu ra thì hệ thống sẽ được cấp khí của bên dẫy bình bên kia. Áp suất chuyển đổi của cụm cấp khí được cài đặt ở giá trị từ 3 bar đến 10 bar.
Thông số kỹ thuật :
Loại
|
7860
|
Áp suất vào max (bar)
|
0 ÷ 200
|
Áp suất ra (bar)
|
3 ÷ 10
|
Lưu lượng Nm3/h
|
16
|
Phạm vi sử dụng
|
Tất cả các khí tinh khiết và khí hỗn hợp trừ khí ăn mòn.
|
Đầu vào
|
Theo hướng nằm ngang
- Đối với khí không cháy G3/4” ren phải
- Đối với khí cháy G3/4” ren trái
|
Đầu ra
|
- Theo hướng thẳng đứng, G1/4” ren trong
|
Vật liệu
|
Thân bằng đồng, các bộ phận bên trong bằng Crom, thép không rỉ, màng điều chỉnh bằng thép không rỉ
|
Vật liệu làm kín
|
PA6
|
Nhiệt độ làm việc
|
-200C ÷ + 60 0C
|
Kích thước WxHxD
|
44 x 32 x 14
|
Trọng lượng
|
6.2kg
|